Ngày:12/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
17895 VŨ VĂN CHỈ 0/8/1939 16/12/1974 Thôn Lộ Cương, xã Tứ Minh, thị xã Hải Dương, tỉnh Hải Hưng Đội cầu 71 thuộc Ty Giao thông tỉnh Hải Hưng
17896 NGUYỄN BÁ CHIÊM 9/5/1942 25/1/1969 Thôn Gia Lệ, xã Tây Hồ, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hải Hưng Trường cấp 3 Hà Nội B1 - thành phố Hà Nội
17897 VŨ HỒNG CHIÊM 27/3/1947 6/3/1975 Thôn Đồng Lại, xã Văn Tố, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng Lâm trường Thống nhất Uông Bí Quảng Ninh
17898 HÀ MINH CHIẾN 3/12/1950 20/2/1970 Thôn Sài Thị, xã Thuần Hưng, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng Đoàn 17 - Đơn vị 168 - Tổng cục Chính trị
17899 MAI THỊ CHIẾN 2/12/1952 27/10/1972 Xã Phan Sào Nam, huyện Phù Cừ, tỉnh Hải Hưng Viện Sốt rét ký sinh trùng và Côn trùng TW
17900 PHẠM VĂN CHIỀN 22/12/1940 0/12/1973 Thôn Kiên Lao, xã Đại Đức, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Hưng Liên đoàn Địa chất II Uông Bí, Quảng Ninh
17901 DƯƠNG VĂN CHIẾN 14/8/1945 6/5/1975 Thôn Anh Nhuệ, xã Bạch Đằng, huyện Ân Thi, tỉnh Hải Hưng Trường Nghiệp vụ, thành phố Hải Phòng
17902 DƯƠNG XUÂN CHIẾN 7/5/1928 2/2/1974 Thôn Bích Tràng, xã Tiền Phong, huyện Ân Thi, tỉnh Hải Hưng Ty Thông tin, Nam Hà
17903 HOÀNG VĂN CHIẾN 10/10/1955 25/3/1974 Xã Trung Kiên, huyện Văn Lâm, tỉnh Hải Hưng Trường K27, Cục Bưu điện Trung ương
17904 NGUYỄN LƯƠNG CHIẾN 10/2/1949 10/4/1975 Thôn Đông, xã Thanh Tùng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng Sở Quản lý phân phối điện Hải Hưng
17905 NGUYỄN VĂN CHIẾN 28/8/1927 17/3/1975 Thôn Dưỡng Mông, xã Ngũ Phúc, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Hưng Viện Kỹ thuật Giao thông, Đống Đa, Hà Nội
17906 NGUYỄN VĂN CHIẾN 15/1/1940 7/4/1975 Thôn Thiên Đông, xã Kim Tân, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Hưng Đội Thi công cơ giới - Công ty Cơ giới Đường bộ - Ty Giao thông Vận tải, Lạng Sơn
17907 VŨ GIAO CHIẾN 19/5/1945 15/1/1975 Xã Minh Hòa, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Hưng Đoàn Địa chất 9, ngã hai, Cảm Phả, Quảng Ninh
17908 VŨ VĂN CHIẾN 6/1/1947 28/4/1975 Xã Nhật Tân, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hải Hưng Đoàn Địa chất 54, Phổ Yên, Bắc Thái
17909 NGUYỄN VĂN CHIỆN 12/8/1949 3/9/1969 Thôn Quảng Nội, xã Quyết Thắng, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng Trường Huấn luyện kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
17910 CHU ĐỨC CHIÊU 1/8/1950 0/3/1970 Thôn Đạo Khê, xã Trung Hưng, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hải Hưng C4 - Đoàn 17 - Đơn vị 168 - Tổng cục Chính trị
17911 LÊ THỊ CHIÊU 10/3/1948 30/10/1968 Xã Minh Khai, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hải Hưng Trường Trung học chuyên nghiệp Y sĩ - Ứng Hòa - Hà Tây
17912 NGUYỄN VĂN CHIÊU 5/5/1950 20/2/1970 Thôn Thiết Trụ, xã Bình Minh, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng Đoàn 168 - Tổng cục Chính trị
17913 NGUYỄN VĂN CHIỂU 25/8/1950 Xã Khoái Châu, huyện Thành Công, tỉnh Hải Hưng
17914 PHẠM GIA CHIÊU 20/10/1932 12/11/1970 Xã Đại Tập, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng Đoạn Bảo dưỡng đường bộ - Ty Giao thông Vận tải tỉnh Tuyên Quang
17915 ĐINH VĂN CHÍN 20/8/1953 24/4/1974 Thôn Tống Xá, xã Thái Thịnh, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Hưng Trường vận tải B
17916 ĐÀM THỊ CHINH 6/9/1948 20/3/1973 Hoàn Long, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hải Hưng Bệnh viện mắt tỉnh Hải Hưng
17917 ĐÀO VĂN CHINH 28/10/1933 30/9/1971 Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hải Hưng Trường Đại học Y khoa Hà Nội
17918 LÊ VĂN CHINH 1921 1970 Xã Lương Bằng, huyện Kim Động, tỉnh Hải Hưng Ủy ban Vật giá Chính phủ
17919 TIÊU VĂN CHINH 16/1/1952 5/3/1975 Thôn Nhân Lư, xã Cẩm Chế, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Hưng Trường Phổ thông cấp 2 xã Thanh An, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Hưng
17920 TRẦN MINH CHINH 8/2/1950 0/3/1974 Xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Hưng Công ty Tiếp nhận Xăng dầu Quảng Ninh
17921 TRIỆU THỊ CHINH 1/9/1954 0/1/1975 Xã An Đức, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng Trường Trung học Ngân hàng I Trung ương
17922 TRƯƠNG TIẾN CHINH 9/4/1951 1974 Xã Quảng Nghiệp, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng
17923 VŨ THỊ CHINH 15/8/1949 15/7/1969 Thôn Di Chế, xã Minh Khai, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hải Hưng Trường Trung cấp Y sỹ tỉnh Hải Hưng
17924 BÙI VĂN CHÍNH 1/12/1946 0/7/1974 Thôn Tiền Phong, xã Hiệp Lực, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng Đội 501Công ty Cầu 5 Gia Lâm, Hà Nội
17925 HÀN QUỐC CHÍNH 14/7/1941 25/3/1973 Xã Phùng Chí Kiên, huyện Mỹ Hào , tỉnh Hải Hưng Tập thể Nhà máy đại tu máy kéo Hà Nội
17926 LƯƠNG VĂN CHÍNH 13/8/1950 27/7/1973 Thôn Kim Cao, xã Lam Sơn, huyện Kim Động, tỉnh Hải Hưng Khu tập thể Nhà máy đại tu máy kéo Hà Nội
17927 ĐỖ THỊ CHƠN 7/10/1954 25/12/1972 Thôn Tiểu Quan, xã Phùng Hưng, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng Trường Phổ thông cấp I, xã Lương Điền, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Hưng
17928 NGUYỄN ĐÌNH CHUÂN 10/9/1953 26/7/1974 Thôn Kim Xuyên, xã An Sinh, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Hưng Đội Cơ giới Cảng Hải Phòng
17929 NGUYỄN VĂN CHUÂN 1/5/1942 5/5/1968 Thôn Phán Thúy, xã Phong Mai,huyện Kim Động, tỉnh Hải Hưng Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
17930 DƯƠNG CÔNG CHÚC 10/12/1948 1974 Xã An Lạc, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Hưng Ban Binh vận và Đấu tranh Chính trị huyện 6, tỉnh Đắc Lắc
17931 NGUYỄN ĐỨC CHÚC 15/5/1948 1/5/1975 Thôn Trúc Đình, xã Quang Trung, huyện Ân Tri, tỉnh Hải Hưng Đoàn Điện lực Đ73, huyện Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
17932 PHẠM DUY CHÚC 28/2/1955 16/12/1974 Thôn Mỹ Ân, xã Văn Tố, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng Công ty Xây dựng Cầu đường tỉnh Hải Hưng
17933 ĐOÀN VĂN CHUNG 1946 11/7/1974 Thôn Thiết Trụ, xã Bình Minh, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng Tổng Công ty Thi công Cơ giới Gia Lâm, Hà Nội
17934 ĐOÀN VĂN CHUNG 3/5/1941 5/3/1975 Thôn Bình Cầu, xã Quảng Lãng, huyện Ân Thi, tỉnh Hải Hưng Trường Phổ thông cấp II, xã Đào Dương, huyện Ân Thi, tỉnh Hải Hưng
17935 LƯU THỊ CHUNG 18/11/1945 Thôn La Mát, xã Đô Lương, huyện Ân Thi, tỉnh Hải Hưng K115 - Cục đón tiếp Cán bộ B
17936 NGÔ VĂN CHUNG 10/12/1950 30/8/1969 Thôn Sở Đồng, xã Long Hưng, huyện Văn Giang, tỉnh Hải Hưng Trường Huấn luyện kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
17937 NGUYỄN MINH CHUNG 2/3/1950 1973 Thôn Lôi Trì, xã Hồng Khê, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Hưng
17938 NGUYỄN THỊ CHUNG 1/2/1948 1/5/1975 Thôn An Xã, xã Ái Quốc, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hải Hưng Đài Truyền thanh Thủy Nguyên, Hải Phòng
17939 PHẠM KHẮC CHUNG 19/11/1936 6/10/1973 Thôn Mạc Xá, xã Quang Phục, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng Trường Phổ thông cấp I Ngọc Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng
17940 VŨ TRỌNG CHUNG 11/9/1940 21/9/1971 Thôn Phú Khê, xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Hưng Phòng Thiết kế Kỹ thuật - Ty Giao thông Vận tải Vĩnh Phú
17941 PHẠM VĂN CHÚNG 2/1/1948 1974 Thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Hưng Xí nghiệp 202 - Cục Vận tải Đường sông
17942 DƯƠNG THỊ CHÚT 12/10/1952 20/12/1971 Thôn Quang Bị, xã Phạm Chấn, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Hưng Trường Cán bộ Y Tế - tỉnh Hải Hưng
17943 VŨ THỊ HỒNG CHUYÊN 5/8/1952 Xã Bãi Sậy, huyện Ân Thi, tỉnh Hải Hưng
17944 NGUYỄN TRỌNG CHỨC 18/8/1948 12/2/1974 Thôn Tự Trung, xã Đức Chính, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Hưng Trạm máy Trạm Vật tư Đài Truyền thanh Quảng Ninh
Đầu ... [334] [335] [336][337] [338] [339] [340]... Cuối
Trang 337 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội