Ngày:13/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55731
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
18298 NGUYỄN DUY HƯNG 3/2/1946 27/11/1973 Xã Ngũ Hùng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng Xí nghiệp Xây lắp Công nghiệp - Ty Công nghiệp tỉnh Thanh Hoá
18299 NGUYỄN THẾ HƯNG 11/11/1942 8/10/1973 Thôn Tân Tiến, xã Minh Tân, huyện Phù Cừ, tỉnh Hải Hưng Trường cấp I Phù Cừ, Hải Hưng
18300 PHẠM HƯNG 5/10/1943 15/9/1973 Xã Thức Kháng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Hưng Trường Cấp III Thái Phiên, Hải Phòng
18301 PHAN ĐỨC HƯNG 1919 Thôn Đới Khê, xã Phan Chu Trinh, huyện Ân Thi, tỉnh Hải Hưng
18302 VŨ ĐỨC HƯNG 20/3/1948 25/2/1974 Xã Hưng Thịnh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Hưng Trường Huấn luyện kỹ thuật - Bộ Tổng tham mưu
18303 BÙI VĂN HƯƠNG 22/12/1954 6/5/1974 Thôn Bình Hà, xã Thanh Bình, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Hưng Công ty Công trình Thuỷ I Hải Phòng
18304 LÊ THỊ HƯƠNG 1/2/1954 1/10/1974 Thôn Cốc Khê, xã Ngũ Lão, huyện Kim Động, tỉnh Hải Hưng Cục đón tiếp cán bộ B
18305 PHẠM THỊ HƯƠNG 24/10/1949 10/10/1973 Thôn An Cầu, xã Tống Trân, huyện Phù Cừ, tỉnh Hải Hưng Trường Phổ thông cấp I Song Mai, Kim Động, tỉnh Hải Hưng
18306 VŨ LAN HƯƠNG 1961 Thôn Liên Động, xã Tiền Phong, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng
18307 NGUYỄN THỊ HƯỜNG 22/6/1954 19/12/1972 Thôn Phù Tải, xã Kim Đính, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Hưng Trường Trung học Kỹ thuật Thương nghiệp
18308 PHẠM DUY HƯỜNG 31/8/1956 Thôn Cốc Khê, xã Ngũ Lão, huyện Kim Động, tỉnh Hải Hưng
18309 LÊ VĂN HƯỞNG 20/2/1939 2/1/1975 Thôn Mão Xuyên, xã Nguyễn Trãi, huyện Ân Thi, tỉnh Hải Hưng Công ty Thiết bị Xếp dỡ - Tổng cục Đường sắt
18310 NGUYỄN VĂN HƯỞNG 14/8/1942 25/1/1969 Thôn Vạn Tải, xã Minh Đức, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng Trường Cấp II xã Quang Khải, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng
18311 NGUYỄN VĂN HƯỚNG 8/4/1951 22/1/1975 Xã Văn Phú, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hải Hưng Trường Kỹ thuật I Hà Bắc
18312 PHẠM BÁ HƯỚNG 6/10/1951 Thôn La Xá, xã Dân Chủ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng Trường Nghiệp vụ đoạn Quản lý quốc lộ 5 - Cục Quản lý Đường bộ
18313 TRẦN THỊ HƯỚNG 20/5/1948 Thôn Tiêu Sơn, xã Thanh Giang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng
18314 NGUYỄN VĂN HỬU 1923 Xã An Lạc, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Hưng Vụ Xét xử Kỷ luật - Uỷ ban Kiểm tra TW Đảng
18315 TRẦN VĂN HỮU 4/4/1947 0/12/1973 Xã Chi Bắc, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng Lâm trường Thống Nhất Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
18316 NGUYỄN PHÚC HỶ 5/5/1942 6/12/1973 Thôn Bất Bế, xã Đồng Tâm, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng
18317 HOÀNG THỊ HÝ 14/9/1949 3/9/1969 Thôn Như, xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Hưng Trường Huấn luyện kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
18318 ĐỖ VĂN ÍCH 1947 01/1970
18319 LÊ VĂN ÍCH 1953 10/1971
18320 NGUYỄN THỊ ÍCH 3/10/1949 3/3/1973 Xã Ngọc Liên, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Hưng Trạm Da liễu, Ty Y tế Hải Hưng
18321 NGUYỄN TIẾN ÍCH 19/9/1949 31/10/1974 Xã Mai Động, huyện Kim Động, tỉnh Hải Hưng Trường Trung học Ngân hàng mìên núi TW
18322 PHẠM DUY ÍCH 26/9/1951 13/5/1974 Xã Kim Tân, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Hưng
18323 VŨ HỮU ÍCH 1/6/1948 1972 Thôn Long Đằng, xã Phùng Chí Kiên, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hải Hưng Trường cấp II Mỹ Hào, tỉnh Hải Hưng
18324 HOÀNG VĂN IN 13/7/1946 15/3/1972 Thôn Xa Sơn, xã Quang Trung, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Hưng Trường Huấn luyện kỹ thuật Bộ Tổng Tham mưu
18325 LƯƠNG ĐÌNH KẾ 3/9/1952 48A, xóm Quyết, xã Bình Hàn, thị xã Hải Dương, tỉnh Hải Hưng Đội sản xuất 195 Lâm trường trồng rừng, tỉnh Quảng Trị
18326 PHẠM THỊ KẾT 1/9/1949 0/7/1969 Thôn Từ Ô, xã Tân Trào, huyện Thanh Miên, tỉnh Hải Hưng Trường Cán bộ Y tế tỉnh Hải Hưng
18327 PHẠM TUẤN KẾT 0/10/1940 26/3/1973 Xã Nhật Tân, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hải Hưng Đội Chiếu bóng 302 Kim Động
18328 AN XUÂN KÍCH 25/9/1948 21/9/1971 Thôn Cao Lý, xã Cao Thắng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng Đội Quản lý thuỷ nông huyện An Thuỵ, Hải Phòng
18329 BÙI XUÂN KÍCH 2/9/1943 11/2/1970 Thôn Tiền Liệt, xã Tân Phong, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng Cục Bưu điện Trung ương
18330 ĐỖ XUÂN KỊCH 6/1/1952 17/5/1969 Thôn Đan Kim, xã Liên Nghĩa, huyện Văn Giang, tỉnh Hải Hưng Trung tâm điện tín Hà Tây
18331 ĐẶNG XUÂN KHANG 25/6/1947 Thôn Tam Đa, xã Hạnh Phúc, huyện Phù Cừ, tỉnh Hải Hưng
18332 NGUYỄN VĂN KIỂM 26/9/1950 20/3/1975 Thôn Nghĩa Lộ, xã Hoành Sơn, huyện Kim Môn, tỉnh Hải Hưng Công ty Vật tư, tỉnh Quảng Ninh
18333 PHẠM KIỂM 6/3/1939 28/3/1975 Thôn Cụ Trì, xã Ngũ Hùng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng Ngân hàng, tỉnh Hải Hưng
18334 NGUYỄN THỊ KIÊN 13/2/1952 21/3/1975 Thôn Đồng Xá, xã Đồng Gia, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Hưng Công ty Xăng dầu Hà Bắc
18335 TRẦN HUY KIÊN 1/10/1948 13/5/1974 Xã Cẩm Phúc, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Hưng Công ty Máy kéo Hải Hưng, trạm máy Bình Giang, Cẩm Giang
18336 ĐÀO VĂN KIỆN 20/1/1941 5/3/1975 Thôn Hà Lộ, xã Hà Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng Trường Cấp II Hà Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng
18337 NGUYỄN HUYỀN KIÊU 2/6/1947 11/2/1974 Thôn Đa Lộc, xã Phạm Hồng Thái, huyện Ân Thi, tỉnh Hải Hưng Ty Văn hoá thông tin Nghĩa Lộ
18338 NGUYỄN ĐÌNH KIM 25/3/1937 30/3/1975 Thôn Đỗ Thượng, xã Quang Vinh, huyện Ân Thi, tỉnh Hải Hưng Uỷ ban Kế hoạch Hải Hưng
18339 NGUYỄN THỊ KÍNH 2/2/1951 19/9/1973 Xã Hoàng Thu, huyện Ân Thi, tỉnh Hải Hưng Bệnh viên huyện Yên Lãng, tỉnh Vĩnh Phú
18340 PHẠM VĂN KỈNH 1924 Thôn Lương Xá, xã Kim Lương, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Hưng
18341 NGUYỄN VĂN KÌNH 19/10/1945 14/3/1969 Thôn Tử Lý, xã Đông Ninh, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng Viện Dược liệu - Bộ Y tế
18342 NGUYỄN THỊ KY 25/1/1950 31/10/1974 Thôn Cõi, xã An Sơn, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Hưng Trường Trung học Ngân hàng miền núi TW
18343 PHẠM KHẮC KỲ 10/1/1949 30/10/1974 Thôn Phùng, xã Vạn Phúc, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng Trường Cấp I xã Quyết Thắng, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng
18344 PHẠM THỊ KỲ 20/5/1952 31/10/1974 Thôn Kênh Triều, xã Thống Kênh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Hưng Trường Trung học Ngân hàng tỉnh Bắc Thái
18345 LÊ THẾ KỶ 10/3/1975 10/3/1973 Làng Bích Nham, xã Văn Đức, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Hưng Bệnh viện Chí Linh tỉnh Hải Hưng
18346 NGUYỄN VĂN KHẢ 5/10/1937 1/3/1973 Thôn Nghĩa Hy, xã Hoàng Diệu, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Hưng Cảng Hải Phòng
18347 VŨ ĐÌNH KHÁ 1/1/1941 Thôn Đông Kết, xã Đông Kinh, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng
Đầu ... [342] [343] [344][345] [346] [347] [348]... Cuối
Trang 345 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội